Van điều khiển SAUTER BKR, VUN, VUE, VUS, v. v.

Van bi 2 chiều vkr với ren trong, PN 16
Bkr 3-thông qua van bi với chủ đề nội bộ, PN 40
KHỚP nối VUN qua van, PN 16
BUN Khớp nối ba chiều van, PN 16
VAN mặt bích LƯU LƯỢNG VUD, PN 6
BUD Ba chiều mặt bích van, PN 6
VAN mặt bích LƯU LƯỢNG VUE, PN 16/10
Van Mặt bích BA chiều BUE, PN 16/10
VAN MẶT bích LƯU LƯỢNG VUG, PN 25/16
Bug Ba chiều mặt bích van, PN 25/16
VAN mặt bích LƯU lượng KHÔNG Tải VUP, PN 25
VAN mặt bích DÒNG CHẢY VUS, PN 40
VAN MẶT BÍCH BA chiều XE BUÝT, PN 40
Van dòng khớp NỐI vxn; áp suất danh nghĩa 16 bar
Van ba chiều KHỚP NỐI BXN; áp suất danh nghĩa 16 bar
Van dòng khớp NỐI V6R, áp suất danh nghĩa 16 bar
Van ba chiều KHỚP NỐI b6r, áp suất danh nghĩa 16 bar
- Van bi điều khiển để điều chỉnh liên tục nước lạnh, nước nóng hoặc không khí trong mạch kín. Tình trạng của nước được đánh giá theo tiêu chuẩn VDI 2035, có thể lắp đặt bẫy bùn. Kết hợp VỚI AKM 105, 115(s) VÀ AKF 112, 113(s) ổ đĩa.
- VKR. Mô tả kỹ thuật
Bkr 3-thông qua van bi với chủ đề nội bộ, PN 40
- Điều chỉnh van bi để theo dõi liên tục nước lạnh, nước nóng hoặc không khí trong các mạng kín. Chất lượng nước theo vdi 2035 được khuyến khích, có thể sử dụng bộ lọc. Cùng với các ổ ĐĨA 105 AKM, 115(S) VÀ AKF 112, 113(s) như một thiết bị điều chỉnh.
- BKR. Mô tả kỹ thuật
KHỚP nối VUN qua van, PN 16
- Để điều chỉnh liên tục nước lạnh, nước nóng hoặc không khí trong các mạch kín. Các thông số nước theo tiêu chuẩn VDI 2035. Nó được trang bị Ổ ĐĨA AVM 105/115/124/125 VÀ AVF 124, 125 (S).
- VUN. Mô tả kỹ thuật
BUN Khớp nối ba chiều van, PN 16
- Van điều khiển để điều chỉnh liên tục nước lạnh, nước nóng hoặc không khí trong các mạch kín. Các thông số nước theo tiêu chuẩn VDI 2035. Được trang bị Ổ ĐĨA AVM 105 (S), 115(S), 124, 125S VÀ AVF 124, 125S làm phần tử điều khiển
- BÚN. Mô tả kỹ thuật
VAN mặt bích LƯU LƯỢNG VUD, PN 6
- Van điều khiển, không có mỡ silicone, để điều chỉnh liên tục/điều chỉnh nước nóng/lạnh hoặc không khí. Chất lượng nước THEO VDI 2035. Phần tử điều khiển kết hợp VỚI Ổ ĐĨA AVM 104/105, AVM 114/115, AVM 124/125, AVF 124/125, AVM/AVF 234 s và AVN 224 s.
- VUD. Mô tả kỹ thuật
BUD Ba chiều mặt bích van, PN 6
- Van điều khiển, không có mỡ silicone, để điều chỉnh liên tục/điều chỉnh nước nóng/lạnh hoặc không khí. Chất lượng nước THEO VDI 2035. Phần tử điều khiển kết hợp VỚI Ổ ĐĨA AVM 104/105, AVM 114/115, AVM 124/125, AVF 124/125, AVM/AVF 234 s và AVN 224 s.
- BUD. Mô tả kỹ thuật
VAN mặt bích LƯU LƯỢNG VUE, PN 16/10
- Van điều khiển, không có mỡ silicon, để điều chỉnh liên tục/điều chỉnh nước nóng/lạnh, hơi nước áp suất thấp lên đến 115°c hoặc không khí. Chất lượng nước THEO VDI 2035. Phần tử điều khiển kết hợp VỚI Ổ ĐĨA AVM 104/105, AVM 114/115, AVM 124/125, AVF 124/125, AVM/AVF 234 s và AVN 224 s. Đường kính danh nghĩa TỪ DN 15 đến dn 50 không có mỡ silicon
- VUE. Mô tả kỹ thuật
Van Mặt bích BA chiều BUE, PN 16/10
- Van điều khiển, không có mỡ silicon, để điều chỉnh liên tục/điều chỉnh nước nóng/lạnh, hơi nước áp suất thấp lên đến 115°c hoặc không khí. Chất lượng nước THEO VDI 2035. Phần tử điều khiển kết hợp VỚI Ổ ĐĨA AVM 104/105, AVM 114/115, AVM 124/125, AVF 124/125, AVM/AVF 234 s và AVN 224 s.
- BUE. Mô tả kỹ thuật
VAN MẶT bích LƯU LƯỢNG VUG, PN 25/16
- Van điều khiển không chứa Silicone để điều chỉnh liên tục nước nóng/ấm/lạnh, hơi nước hoặc không khí trong LẮP ĐẶT HVAC (sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí). Chất lượng nước THEO VDI 2035. Phần tử điều khiển kết hợp VỚI BỘ truyền ĐỘNG AVM 234 s, AVF 234 s và AVN 224 s. Van được kiểm tra để tuân THỦ DIN 32730
- VUG. Mô tả kỹ thuật
Bug Ba chiều mặt bích van, PN 25/16
- Van điều khiển không chứa Silicone để điều chỉnh liên tục/điều chỉnh nước nóng / ấm / lạnh, hơi nước, hơi nước/nước hoặc không khí trong LẮP ĐẶT HVAC (sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí). Chất lượng nước THEO VDI 2035. Phần tử điều khiển kết hợp VỚI Ổ ĐĨA AVM 234 s, AVF 234 s và AVN 224 s. Van được kiểm tra để tuân THỦ DIN 32730
- LỖI. Mô tả kỹ thuật
VAN mặt bích LƯU lượng KHÔNG Tải VUP, PN 25
- Van điều khiển, không có mỡ silicone, có bù áp suất, để điều chỉnh liên tục/điều chỉnh nước nóng/ấm/lạnh, hơi nước hoặc không khí. Chất lượng nước THEO VDI 2035. Phần tử điều khiển kết hợp VỚI BỘ truyền ĐỘNG AVM 234 s, AVF 234 s và AVN 224 s. Van được kiểm tra để tuân THỦ DIN 32730
- VUP. Mô tả kỹ thuật
VAN mặt bích DÒNG CHẢY VUS, PN 40
- Van điều khiển không chứa Silicone để điều chỉnh liên tục nước nóng/ấm/lạnh, hơi nước hoặc không khí trong LẮP ĐẶT HVAC (sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí). Chất lượng nước THEO VDI 2035.
- VUS. Mô tả kỹ thuật
VAN MẶT BÍCH BA chiều XE BUÝT, PN 40
- Van điều khiển không chứa Silicone để điều chỉnh liên tục nước nóng/ấm/lạnh, hơi nước hoặc không khí trong LẮP ĐẶT HVAC (sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí). Chất lượng nước THEO VDI 2035. Phần tử điều khiển kết hợp VỚI BỘ truyền ĐỘNG AVM 234 s, AVF 234 s và AVN 224 s.
- XE BUÝT. Mô tả kỹ thuật
Van dòng khớp NỐI vxn; áp suất danh nghĩa 16 bar
- Để điều hòa liên tục nước lạnh, nước nóng hoặc không khí. Điều kiện nước được đánh giá theo tiêu chuẩn VDI 2035. Cùng với CÁC Ổ ĐĨA AVM 104/114/124 (s) và AVF 124(s), nó hoạt động như một bộ điều khiển với các đặc điểm thay đổi (tuyến tính, phần trăm bằng nhau hoặc bậc hai).
- VXN. Mô tả kỹ thuật
Van ba chiều KHỚP NỐI BXN; áp suất danh nghĩa 16 bar
- Nó được sử dụng như một van trộn hoặc phân phối, để điều chỉnh liên tục nước lạnh và nóng hoặc không khí. Điều kiện nước được đánh giá theo tiêu chuẩn VDI 2035. Kết hợp VỚI BỘ truyền ĐỘNG AVM 104/114/124(s) VÀ AVF 124(s), nó được sử dụng làm bộ điều khiển và kết hợp VỚI AVM/AVF 124(s) làm van phân phối. Các đặc tính thay đổi (tuyến tính, phần trăm bằng nhau hoặc bậc hai) với BỘ truyền động van SUT.
- BXN. Mô tả kỹ thuật
Van dòng khớp NỐI V6R, áp suất danh nghĩa 16 bar
- Để điều hòa liên tục nước nóng và lạnh hoặc không khí. Thân van được làm bằng đồng (RG 5). Ghế van được làm bằng đồng, thân được làm bằng thép không gỉ, giày van được làm bằng thép không gỉ hoặc đồng thau, miếng đệm kim loại.
- V6r. Mô tả Kỹ thuật
Van ba chiều KHỚP NỐI b6r, áp suất danh nghĩa 16 bar
- Để điều hòa liên tục nước nóng và lạnh hoặc không khí. Thân van được làm bằng đồng (Rg 5). Ghế van được làm bằng đồng, thân được làm bằng thép không gỉ, giày van được làm bằng thép không gỉ hoặc đồng thau, miếng đệm kim loại
- B6r. Mô tả Kỹ thuật
Tất cả sản phẩm SAUTER
Nhóm "Các công nghệ mới (Novye Tekhnologii)" cung cấp để đánh giá các sản phẩm của nhà máy SAUTER: rơle, nhiệt, hydrostats, tay áo bảo vệ, cảm biến, điều chỉnh phòng, thermoregulators, thiết bị truyền động, van, hệ thống điều khiển, phụ kiện, phần mềm, trạm tự động hóa, bảng điều khiển, quản lý phòng, truyền thông, mô-đun truyền thông, hệ thống điều khiển tự động
Về công ty SAUTER
Trụ sở CHÍNH CỦA SAUTER (Thụy sĩ), các đơn vị nghiên cứu và phát triển, cũng như dây chuyền sản xuất tập trung ở một nơi – thành phố Basel. Duy trì lòng trung thành với các truyền thống và truyền thống có chất lượng Cao Của Thụy sĩ là sự đảm bảo cho sự thành công của công ty.
-
CAO CẤP
Trong gần 100 năm, công ty đã cung cấp thiết bị cao cấp để thông gió, điều hòa không khí và điều khiển sưởi ấm trên toàn thế giới. -
ĐẠT MỨC TỐI ĐA
Mỗi nhân viên trong số 1800 nhân viên trong các hoạt động của họ đều nhằm đạt được lợi ích kinh tế tối đa cho công ty và khách hàng. -
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Tuân theo các nguyên tắc về Chất lượng Của Thụy sĩ, công ty có thể đảm bảo độ tin cậy và độ bền của sản phẩm một cách an toàn.
TẬP ĐOÀN CÁC CÔNG NGHỆ MỚI (NOVYE TEKHNOLOGII)
Các câu hỏi về bán hàng và hỗ trợ hãy liên hệ thành phố
Liên hệ với chúng tôi hoặc đại lý khu vực của bạn để biết thêm thông tin về các loại giấy chứng nhận, thông số kỹ thuật, nhận xét đánh giá, mức giá, tình trạng sẵn hàng trong kho và thời gian giao hàng thiết bị SAUTER.
Chúng tôi đảm bảo trả lời trong vòng 8 giờ làm việc
- (727)345-47-04
- (3955)60-70-56
- (8182)63-90-72
- (8512)99-46-04
- (3852)73-04-60
- (4722)40-23-64
- (4162)22-76-07
- (4832)59-03-52
- (8352)28-53-07
- (351)202-03-61
- (8202)49-02-64
- (3022)38-34-83
- (343)384-55-89
- (395)279-98-46
- (4932)77-34-06
- (3412)26-03-58
- (4012)72-03-81
- (4842)92-23-67
- (843)206-01-48
- (3842)65-04-62
- (4212)92-98-04
- (8332)68-02-04
- (4966)23-41-49
- (4942)77-07-48
- (861)203-40-90
- (391)204-63-61
- (3522)50-90-47
- (4712)77-13-04
- (4742)52-20-81
- (3519)55-03-13
- (375)257-127-884
- (8152)59-64-93
- (495)268-04-70
- (8552)20-53-41
- (831)429-08-12
- (3843)20-46-81
- (383)227-86-73
- (3496)41-32-12
- (3812)21-46-40
- (4862)44-53-42
- (3532)37-68-04
- (8412)22-31-16
- (342)205-81-47
- (8142)55-98-37
- (8112)59-10-37
- (863)308-18-15
- (4912)46-61-64
- (846)206-03-16
- (812)309-46-40
- (8342)22-96-24
- (845)249-38-78
- (8692)22-31-93
- (3652)67-13-56
- (4812)29-41-54
- (862)225-72-31
- (8652)20-65-13
- (3462)77-98-35
- (8212)25-95-17
- (4752)50-40-97
- (998)71-205-18-59
- (8482)63-91-07
- (3822)98-41-53
- (4872)33-79-87
- (4822)63-31-35
- (3452)66-21-18
- (347)229-48-12
- (3012)59-97-51
- (8422)24-23-59
- (8672)28-90-48
- (4922)49-43-18
- (423)249-28-31
- (844)278-03-48
- (8172)26-41-59
- (473)204-51-73
- (4112)23-90-97
- (4852)69-52-93
Bạn hãy đặt câu hỏi ngay bây giờ: